Đọc nhanh: 红 (hồng). Ý nghĩa là: đỏ; màu đỏ, phát đạt; được yêu thích; may mắn; được coi trọng; thành công; phổ biến, biểu tượng của cách mạng. Ví dụ : - 鲜红的花朵很美丽。 Những bông hoa đỏ tươi rất đẹp.. - 她穿着鲜红的裙子。 Cô ấy mặc chiếc váy đỏ tươi.. - 这部电影最近很红。 Bộ phim này dạo gần đây rất phổ biến.
红 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ; màu đỏ
形容颜色像鲜血一样
- 鲜红 的 花朵 很 美丽
- Những bông hoa đỏ tươi rất đẹp.
- 她 穿着 鲜红 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy đỏ tươi.
✪ 2. phát đạt; được yêu thích; may mắn; được coi trọng; thành công; phổ biến
象征顺利、成功或受人重视、欢迎
- 这部 电影 最近 很红
- Bộ phim này dạo gần đây rất phổ biến.
- 最近 他 的 经营 太 红火 了 吧
- Anh ấy dạo này làm ăn rất phát đạt.
✪ 3. biểu tượng của cách mạng
象征革命
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 红军 精神 永远 鼓舞 我们
- Tinh thần của Hồng quân sẽ mãi mãi cổ vũ chúng ta.
红 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên Hồng; họ Hồng
姓名
- 谁 姓 红 ?
- Ai họ Hồng?
- 他 不是 姓 红
- Anh ấy không phải họ Hồng.
✪ 2. lời; lãi; hoa hồng
指红利
- 公司 分红 给 员工 很 丰厚
- Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.
- 我们 年底 会 收到 分红
- Chúng tôi sẽ nhận được hoa hồng vào cuối năm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 红
✪ 1. Chủ ngữ + 是红的
Ai/cái gì màu đỏ
- 苹果 是 红 的
- Táo màu đỏ.
- 在 这里 都 是 红 的
- Ở đây đều là màu đỏ.
✪ 2. Chủ ngữ + 红了
Ai/cái gì chuyển sang đỏ.
- 他 的 脸红 了
- Mặt anh ấy đỏ rồi.
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›