Đọc nhanh: 皂 (tạo). Ý nghĩa là: đen; màu đen, xà phòng; xà bông, bồ kết; cây bồ kết. Ví dụ : - 他穿了皂色衣服。 Anh ấy mặc quần áo màu đen.. - 那匹马是皂色的。 Con ngựa đó có màu đen.. - 这是一块新皂。 Đây là một miếng xà phòng mới.
皂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đen; màu đen
黑色
- 他 穿 了 皂色 衣服
- Anh ấy mặc quần áo màu đen.
- 那匹 马是 皂色 的
- Con ngựa đó có màu đen.
皂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xà phòng; xà bông
肥皂
- 这是 一块 新皂
- Đây là một miếng xà phòng mới.
- 皂 在 哪里 ?
- Xà phòng ở đâu?
- 我 喜欢 用 香皂
- Tôi thích dùng xà phòng thơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bồ kết; cây bồ kết
皂荚
- 你 知道 皂荚 吗 ?
- Bạn có biết bồ kết không?
- 我 喜欢 闻 皂荚 的 味道
- Tôi thích ngửi mùi bồ kết.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. người hầu
旧时指衙门里当差的人。因多穿黑色的衣服,故称
- 她 是不是 皂隶 ?
- Cô ấy có phải là người hầu không?
- 那 皂隶 看着 很 凶
- Những người hầu kia trông rất hung dữ.
- 她 是 一个 皂隶
- Cô ấy là một người hầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皂
- 香 枧 ( 香皂 )
- xà phòng thơm.
- 我 喜欢 用 香皂
- Tôi thích dùng xà phòng thơm.
- 我 需要 买 一些 肥皂
- Tôi cần mua một ít xà phòng.
- 我 买 了 一块 香皂
- Tôi đã mua một bánh xà phòng.
- 我 喜欢 用 香皂 洗手
- Tôi thích dùng xà phòng thơm để rửa tay.
- 我 喜欢 闻 皂荚 的 味道
- Tôi thích ngửi mùi bồ kết.
- 动物 脂 可以 用来 做 香皂
- Chất béo động vật có thể được sử dụng để làm xà phòng.
- 番 枧 ( 洗衣服 用 的 肥皂 )
- xà phòng giặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皂›