Đọc nhanh: 病虫害绿色防控 (bệnh trùng hại lục sắc phòng khống). Ý nghĩa là: các phương pháp kiểm soát và phòng ngừa dịch hại thân thiện với môi trường, phòng trừ sâu xanh.
病虫害绿色防控 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. các phương pháp kiểm soát và phòng ngừa dịch hại thân thiện với môi trường
environmentally friendly methods of pest control and prevention
✪ 2. phòng trừ sâu xanh
green pest prevention and control
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病虫害绿色防控
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 你 的 病 虽然 好 了 , 可 要 防止 反复
- Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
控›
病›
绿›
色›
虫›
防›