Đọc nhanh: 被控 (bị khống). Ý nghĩa là: bị cáo; bị tố cáo; bị lên án. Ví dụ : - 他曾在波斯尼亚被控告犯有战争罪 Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
被控 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị cáo; bị tố cáo; bị lên án
受人指控
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被控
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 他 被 指控 淫乱 行为
- Anh ta bị cáo buộc hành vi dâm ô.
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
被›