Đọc nhanh: 测控 (trắc khống). Ý nghĩa là: quan sát, đo lường và điều khiển; quan trắc và điều khiển. Ví dụ : - 卫星测控中心 trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
测控 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan sát, đo lường và điều khiển; quan trắc và điều khiển
观测并控制
- 卫星 测控 中心
- trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测控
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 卫星 测控 中心
- trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 美国宇航局 已经 对 那架 探测器 失去 控制 了
- NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 他们 可以 推测 出来 天气
- Họ có thể dự đoán được thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
测›