Đọc nhanh: 疾风知劲草,烈火见真金 (tật phong tri kình thảo liệt hoả kiến chân kim). Ý nghĩa là: bão táp cỏ thử, lửa thử vàng thật (thành ngữ); (nghĩa bóng) thời gian khó khăn thử thách một mục sư trung thành, để hiển thị màu sắc thực của một người sau một bài kiểm tra nghiêm ngặt.
疾风知劲草,烈火见真金 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bão táp cỏ thử, lửa thử vàng thật (thành ngữ); (nghĩa bóng) thời gian khó khăn thử thách một mục sư trung thành
the storm put strong grass to the test, fire tests true gold (idiom); fig. troubled times test a faithful minister
✪ 2. để hiển thị màu sắc thực của một người sau một bài kiểm tra nghiêm ngặt
to show one's true colors after a stern test
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾风知劲草,烈火见真金
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 你 真神 啊 , 啥 都 知道
- Bạn thật thông mình, cái gì cũng biết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
火›
烈›
疾›
真›
知›
草›
见›
金›
风›