Đọc nhanh: 烈火见真金 (liệt hoả kiến chân kim). Ý nghĩa là: lửa thử vàng, gian nan thử sức (ví với việc ở vào những thời khắc quan trọng mới kiểm nghiệm được phẩm chất con người).
烈火见真金 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa thử vàng, gian nan thử sức (ví với việc ở vào những thời khắc quan trọng mới kiểm nghiệm được phẩm chất con người)
只有在烈火中烧炼才能辨别金子的真假, 比喻关键时刻才能考验出人的品质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈火见真金
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 的 意见 值得 认真 听取
- Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 好久没 见到 你 了 , 真想 你 !
- Lâu lắm không gặp bạn rồi, thật nhớ bạn!
- 你 的 意见 很 有 道理 , 真的 是 说得对
- Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
烈›
真›
见›
金›