Đọc nhanh: 钣金件 (bản kim kiện). Ý nghĩa là: bản mạch; thỏi kim loại (tấm bản mạch điện tử bằng kim loại).
钣金件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản mạch; thỏi kim loại (tấm bản mạch điện tử bằng kim loại)
金属板材
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钣金件
- 金 挂件
- đồ trang sức bằng vàng.
- 金银 摆件
- đồ trang trí bằng vàng bạc
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 他们 在 锻接 两个 金属件
- Họ đang rèn hàn hai miếng kim loại.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 焊接工 负责 将 金属 部件 焊接 在 一起
- Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
金›
钣›