Đọc nhanh: 金银珠宝 Ý nghĩa là: Vàng bạc châu báu. Ví dụ : - 她的箱子里满是金银珠宝。 Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.. - 我们家族有许多传世的金银珠宝。 Gia đình chúng tôi có rất nhiều vàng bạc châu báu gia truyền.
金银珠宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vàng bạc châu báu
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
- 我们 家族 有 许多 传世 的 金银珠宝
- Gia đình chúng tôi có rất nhiều vàng bạc châu báu gia truyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金银珠宝
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 满身 珠宝
- toàn thân đầy châu báu.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
- 我们 家族 有 许多 传世 的 金银珠宝
- Gia đình chúng tôi có rất nhiều vàng bạc châu báu gia truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
珠›
金›
银›