Đọc nhanh: 疾风知劲草 (tật phong tri kình thảo). Ý nghĩa là: gió mạnh mới biết cỏ cứng; gian nan mới biết người có khí tiết.
疾风知劲草 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió mạnh mới biết cỏ cứng; gian nan mới biết người có khí tiết
比喻在危难的才能显谁的意志坚强,是经得起考验的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾风知劲草
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 强劲 的 海风
- gió biển thổi mạnh.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
疾›
知›
草›
风›