Đọc nhanh: 留白 (lưu bạch). Ý nghĩa là: để lại một tin nhắn, để lại những khoảnh khắc nhàn rỗi (trong cuộc sống của một người, một vở kịch nhà hát, v.v.), để lại một số không gian trống trong một tác phẩm nghệ thuật.
留白 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để lại một tin nhắn
to leave a message
✪ 2. để lại những khoảnh khắc nhàn rỗi (trong cuộc sống của một người, một vở kịch nhà hát, v.v.)
to leave idle moments (in one's life, a theater play etc)
✪ 3. để lại một số không gian trống trong một tác phẩm nghệ thuật
to leave some empty space in a work of art
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留白
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 留有 一块 白地 准备 种 白菜
- chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 她 的 画 留有 许多 空白
- Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
白›