留白 liú bái
volume volume

Từ hán việt: 【lưu bạch】

Đọc nhanh: 留白 (lưu bạch). Ý nghĩa là: để lại một tin nhắn, để lại những khoảnh khắc nhàn rỗi (trong cuộc sống của một người, một vở kịch nhà hát, v.v.), để lại một số không gian trống trong một tác phẩm nghệ thuật.

Ý Nghĩa của "留白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留白 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để lại một tin nhắn

to leave a message

✪ 2. để lại những khoảnh khắc nhàn rỗi (trong cuộc sống của một người, một vở kịch nhà hát, v.v.)

to leave idle moments (in one's life, a theater play etc)

✪ 3. để lại một số không gian trống trong một tác phẩm nghệ thuật

to leave some empty space in a work of art

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留白

  • volume volume

    - 上白 shàngbái 班儿 bānér

    - làm ca ngày

  • volume volume

    - 留有 liúyǒu 一块 yīkuài 白地 báidì 准备 zhǔnbèi zhǒng 白菜 báicài

    - chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng

  • volume volume

    - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 一清二白 yīqīngèrbái

    - vô cùng thanh bạch

  • volume volume

    - 万千 wànqiān de 留学生 liúxuésheng

    - hàng nghìn hàng vạn du học sinh.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - de huà 留有 liúyǒu 许多 xǔduō 空白 kòngbái

    - Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao