留给 liú gěi
volume volume

Từ hán việt: 【lưu cấp】

Đọc nhanh: 留给 (lưu cấp). Ý nghĩa là: để dành cho. Ví dụ : - 把方便让给别人把困难留给自己。 nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.. - 文物古迹是祖先留给我们的宝贵财富。 Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.. - 把机遇留给朋友把幸运留给亲人 Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

Ý Nghĩa của "留给" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để dành cho

to set aside for

Ví dụ:
  • volume volume

    - 方便 fāngbiàn 让给 rànggěi 别人 biérén 困难 kùnnán 留给 liúgěi 自己 zìjǐ

    - nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.

  • volume volume

    - 文物古迹 wénwùgǔjì shì 祖先 zǔxiān 留给 liúgěi 我们 wǒmen de 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.

  • volume volume

    - 机遇 jīyù 留给 liúgěi 朋友 péngyou 幸运 xìngyùn 留给 liúgěi 亲人 qīnrén

    - Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留给

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 敌人 dírén 留隙 liúxì

    - Đừng để lại sơ hở cho địch.

  • volume volume

    - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • volume volume

    - gěi 留下 liúxià 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.

  • volume volume

    - 临走前 línzǒuqián gěi liú le 地址 dìzhǐ

    - Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.

  • volume volume

    - 居然 jūrán gěi liú le 一个 yígè jiǎ 地址 dìzhǐ

    - Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ 留给 liúgěi 我们 wǒmen 教训 jiàoxun

    - Lịch sử để lại cho chúng ta bài học.

  • volume volume

    - 事故 shìgù gěi 他们 tāmen 留下 liúxià 深刻影响 shēnkèyǐngxiǎng

    - Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.

  • volume volume

    - gěi 留下 liúxià le hěn hǎo de 印象 yìnxiàng

    - Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao