Đọc nhanh: 留空 (lưu không). Ý nghĩa là: để trống khoảng trống trong tài liệu, để lại một chút thời gian rảnh rỗi, chừa.
留空 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để trống khoảng trống trong tài liệu
to leave blank space in a document
✪ 2. để lại một chút thời gian rảnh rỗi
to leave some time free
✪ 3. chừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留空
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 他 说 他 喜欢 保留 一点 想像 空间
- Anh ấy nói anh ấy thích để những thứ nhất định cho trí tưởng tượng.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 空气 中 残留 着 香水 的 味道
- Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.
- 空气 中 残留 着 防腐剂 的 味道
- Mùi vị của chất bảo quản vẫn còn trong không khí.
- 你 让 他 先 把 语音 留言 信箱 清空 吧
- Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
- 她 的 画 留有 许多 空白
- Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
空›