Đọc nhanh: 空白 (không bạch). Ý nghĩa là: chỗ trống; lỗ hổng; đoạn bỏ không. Ví dụ : - 这页纸上有很多空白。 Trang giấy này có nhiều chỗ trống.. - 她在空白处写下日期。 Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.. - 她的画留有许多空白。 Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.
空白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ trống; lỗ hổng; đoạn bỏ không
(版面, 书页, 画幅等上面) 空着, 没有填满或 没有被利用的部分
- 这页 纸 上 有 很多 空白
- Trang giấy này có nhiều chỗ trống.
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 她 的 画 留有 许多 空白
- Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空白
- 填补空白
- bù vào chỗ trống
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 她 的 画 留有 许多 空白
- Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
空›