空白 kòngbái
volume volume

Từ hán việt: 【không bạch】

Đọc nhanh: 空白 (không bạch). Ý nghĩa là: chỗ trống; lỗ hổng; đoạn bỏ không. Ví dụ : - 这页纸上有很多空白。 Trang giấy này có nhiều chỗ trống.. - 她在空白处写下日期。 Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.. - 她的画留有许多空白。 Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.

Ý Nghĩa của "空白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

空白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ trống; lỗ hổng; đoạn bỏ không

(版面, 书页, 画幅等上面) 空着, 没有填满或 没有被利用的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这页 zhèyè zhǐ shàng yǒu 很多 hěnduō 空白 kòngbái

    - Trang giấy này có nhiều chỗ trống.

  • volume volume

    - zài 空白处 kòngbáichù 写下 xiěxià 日期 rìqī

    - Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.

  • volume volume

    - de huà 留有 liúyǒu 许多 xǔduō 空白 kòngbái

    - Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空白

  • volume volume

    - 填补空白 tiánbǔkòngbái

    - bù vào chỗ trống

  • volume volume

    - 大白菜 dàbáicài 空心 kōngxīn le

    - cây cải này bị rỗng ruột rồi.

  • volume volume

    - 空口说白话 kōngkǒushuōbáihuà

    - rỗi mồm nói linh tinh

  • volume volume

    - 消灭 xiāomiè 计划生育 jìhuàshēngyù 宣传 xuānchuán de 空白点 kòngbáidiǎn

    - loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.

  • volume volume

    - zài 空白处 kòngbáichù 写下 xiěxià 日期 rìqī

    - Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.

  • volume volume

    - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 白天 báitiān de 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.

  • volume volume

    - de huà 留有 liúyǒu 许多 xǔduō 空白 kòngbái

    - Bức tranh của cô ấy có nhiều chỗ trống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao