Đọc nhanh: 开小灶 (khai tiểu táo). Ý nghĩa là: chăm sóc đặc biệt, tiêu chuẩn cao hơn bình thường. Ví dụ : - 他坚持不开小灶而和大家一起吃饭。 Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
开小灶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc đặc biệt, tiêu chuẩn cao hơn bình thường
开小灶原指集体伙食中另外安排高标准的伙食,也比喻提供超出一般的优越待遇或条件。
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开小灶
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 坚信 礼 再 一个 小时 就 开始 了
- Việc xác nhận sẽ bắt đầu sau một giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
开›
灶›