走掉 zǒu diào
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu điệu】

Đọc nhanh: 走掉 (tẩu điệu). Ý nghĩa là: rời khỏi; khởi hành; tếch. Ví dụ : - 只好坐下等她因为我不能就那样不作一点解释就走掉。 Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.

Ý Nghĩa của "走掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rời khỏi; khởi hành; tếch

走开;离去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只好 zhǐhǎo 坐下 zuòxia děng 因为 yīnwèi 不能 bùnéng jiù 那样 nàyàng zuò 一点 yìdiǎn 解释 jiěshì jiù 走掉 zǒudiào

    - Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走掉

  • volume volume

    - 一群 yīqún māo zài 街上 jiēshàng 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 南北 nánběi 走向 zǒuxiàng de 道路 dàolù

    - con đường đi theo hướng nam bắc.

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé jiù 出走 chūzǒu

    - đang yên đang lành bỗng rời đi

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 走掉 zǒudiào le

    - Cô ấy chạy đi một cách vội vàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 走快 zǒukuài le 掉队 diàoduì

    - Chúng tôi đi nhanh, anh ấy bị tụt lại.

  • volume volume

    - 说不定 shuōbùdìng 看到 kàndào jiù 掉头就走 diàotóujiùzǒu le

    - Nói không chừng cô ấy thấy cậu là quay đầu bỏ chạy mất rồi

  • volume volume

    - 只好 zhǐhǎo 坐下 zuòxia děng 因为 yīnwèi 不能 bùnéng jiù 那样 nàyàng zuò 一点 yìdiǎn 解释 jiěshì jiù 走掉 zǒudiào

    - Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao