Đọc nhanh: 走掉 (tẩu điệu). Ý nghĩa là: rời khỏi; khởi hành; tếch. Ví dụ : - 只好坐下等她,因为我不能就那样不作一点解释就走掉。 Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
走掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rời khỏi; khởi hành; tếch
走开;离去
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走掉
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 她 匆忙 地 走掉 了
- Cô ấy chạy đi một cách vội vàng.
- 我们 走快 了 , 他 掉队
- Chúng tôi đi nhanh, anh ấy bị tụt lại.
- 说不定 , 她 一 看到 你 就 掉头就走 了
- Nói không chừng cô ấy thấy cậu là quay đầu bỏ chạy mất rồi
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
走›