liú
volume volume

Từ hán việt: 【lưu】

Đọc nhanh: (lưu). Ý nghĩa là: lưu; lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại, du học, giữ lại; không cho rời khỏi. Ví dụ : - 他留在农村工作了。 Anh ấy ở lại nông thôn công tác.. - 他决定留在家里。 Anh ấy quyết định ở nhà.. - 我打算去中国留学。 Tôi dự định đi Trung Quốc du học.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. lưu; lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại

停止在某一个处所或地位上不动;不离去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 留在 liúzài 农村 nóngcūn 工作 gōngzuò le

    - Anh ấy ở lại nông thôn công tác.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 留在 liúzài 家里 jiālǐ

    - Anh ấy quyết định ở nhà.

✪ 2. du học

留学

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 中国 zhōngguó 留学 liúxué

    - Tôi dự định đi Trung Quốc du học.

  • volume volume

    - 明年 míngnián 美国 měiguó 留学 liúxué

    - Năm sau tôi đi Mỹ du học.

✪ 3. giữ lại; không cho rời khỏi

使留;不使离去

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng liú 客人 kèrén 多住 duōzhù 几天 jǐtiān

    - Anh ấy muốn giữ khách ở lại vài ngày.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 扣留 kòuliú le 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đã giữ lại nghi phạm.

✪ 4. để ý; lưu tâm

注意力放在某方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 留神 liúshén tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.

  • volume volume

    - 留心 liúxīn 观察 guānchá 周围 zhōuwéi 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy chú ý quan sát tình hình xung quanh.

✪ 5. bảo lưu; giữ lại; để dành

不丢掉;保存

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 底稿 dǐgǎo 留给 liúgěi

    - Xin bạn giữ lại bản nháp cho tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 保留 bǎoliú 这个 zhègè 文件 wénjiàn

    - Chúng ta phải bảo lưu tài liệu này.

✪ 6. nhận; tiếp nhận

接受;收下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 留下 liúxià 朋友 péngyou de 礼物 lǐwù

    - Anh ấy nhận quà của bạn bè.

  • volume volume

    - liú zhe 长辈 zhǎngbèi de 红包 hóngbāo

    - Cô ấy nhận lì xì của người lớn.

✪ 7. ghi lại; để lại

遗留

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi shì 祖上 zǔshàng 留下 liúxià de

    - Căn nhà này là do tổ tiên để lại.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí qǐng gěi 留言 liúyán

    - Có vấn đề gì hãy để lại lời nhắn cho tôi.

✪ 8. để; chừa

蓄; 留长

Ví dụ:
  • volume volume

    - liú zhe 很长 hěnzhǎng de 胡子 húzi

    - Anh ấy để râu rất dài.

  • volume volume

    - 女儿 nǚér 留着 liúzhe 漂亮 piàoliàng de 辫子 biànzi

    - Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Lưu

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng liú

    - Cô ấy họ Lưu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 留 + 下/下来/一下/在…/Số ngày

Ví dụ:
  • volume

    - 打算 dǎsuàn liú 多少 duōshǎo tiān ne

    - Anh ấy dự định ở lại bao nhiêu ngày?

  • volume

    - 打算 dǎsuàn 留在 liúzài 上海 shànghǎi 工作 gōngzuò

    - Tôi dự tính ở lại Thượng Hải làm việc.

✪ 2. 留 (+ 得/不) + 住/下

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 非要 fēiyào zǒu 留不住 liúbúzhù

    - Anh ấy nhất quyết đi, tôi không thể giữ lại anh ấy.

  • volume

    - xiǎng zǒu liú de zhù ma

    - Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn zài 同学 tóngxué jiā 留宿 liúsù

    - đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.

  • volume volume

    - 书店 shūdiàn 送来 sònglái de 碑帖 bēitiè 我留 wǒliú le 三本 sānběn

    - mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě shí 留意 liúyì 剔笔 tībǐ

    - Khi viết chú ý nét hất này.

  • volume volume

    - 今年春节 jīnniánchūnjié zài 家乡 jiāxiāng 逗留 dòuliú le 一个 yígè 星期 xīngqī

    - tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.

  • volume volume

    - 临走前 línzǒuqián gěi liú le 地址 dìzhǐ

    - Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.

  • volume volume

    - 事故 shìgù gěi 他们 tāmen 留下 liúxià 深刻影响 shēnkèyǐngxiǎng

    - Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao