Đọc nhanh: 留 (lưu). Ý nghĩa là: lưu; lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại, du học, giữ lại; không cho rời khỏi. Ví dụ : - 他留在农村工作了。 Anh ấy ở lại nông thôn công tác.. - 他决定留在家里。 Anh ấy quyết định ở nhà.. - 我打算去中国留学。 Tôi dự định đi Trung Quốc du học.
留 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. lưu; lưu lại; để lại; giữ lại; ở lại
停止在某一个处所或地位上不动;不离去
- 他 留在 农村 工作 了
- Anh ấy ở lại nông thôn công tác.
- 他 决定 留在 家里
- Anh ấy quyết định ở nhà.
✪ 2. du học
留学
- 我 打算 去 中国 留学
- Tôi dự định đi Trung Quốc du học.
- 明年 我 去 美国 留学
- Năm sau tôi đi Mỹ du học.
✪ 3. giữ lại; không cho rời khỏi
使留;不使离去
- 他 想 留 客人 多住 几天
- Anh ấy muốn giữ khách ở lại vài ngày.
- 警察 扣留 了 嫌疑人
- Cảnh sát đã giữ lại nghi phạm.
✪ 4. để ý; lưu tâm
注意力放在某方面
- 她 留神 听 老师 讲课
- Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.
- 他 留心 观察 周围 情况
- Anh ấy chú ý quan sát tình hình xung quanh.
✪ 5. bảo lưu; giữ lại; để dành
不丢掉;保存
- 请 你 把 底稿 留给 我
- Xin bạn giữ lại bản nháp cho tôi.
- 我们 必须 保留 这个 文件
- Chúng ta phải bảo lưu tài liệu này.
✪ 6. nhận; tiếp nhận
接受;收下
- 他 留下 朋友 的 礼物
- Anh ấy nhận quà của bạn bè.
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
✪ 7. ghi lại; để lại
遗留
- 这个 房子 是 祖上 留下 的
- Căn nhà này là do tổ tiên để lại.
- 有 什么 问题 请 给 我 留言
- Có vấn đề gì hãy để lại lời nhắn cho tôi.
✪ 8. để; chừa
蓄; 留长
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
- 我 女儿 留着 漂亮 的 辫子
- Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.
留 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Lưu
姓
- 她 姓 留
- Cô ấy họ Lưu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 留
✪ 1. 留 + 下/下来/一下/在…/Số ngày
- 他 打算 留 多少 天 呢 ?
- Anh ấy dự định ở lại bao nhiêu ngày?
- 我 打算 留在 上海 工作
- Tôi dự tính ở lại Thượng Hải làm việc.
✪ 2. 留 (+ 得/不) + 住/下
bổ ngữ khả năng
- 他 非要 走 , 我 也 留不住 他
- Anh ấy nhất quyết đi, tôi không thể giữ lại anh ấy.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›