Đọc nhanh: 去 (khứ.khu). Ý nghĩa là: đi; rời; rời bỏ; rời khỏi; rời đi, cách; chênh lệch; khoảng cách, mất; mất đi; không còn. Ví dụ : - 他吃完饭就去了。 Anh ấy ăn xong rồi rời đi.. - 朋友没打招呼就去了。 Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.. - 两地相去四十里。 Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
去 khi là Động từ (có 11 ý nghĩa)
✪ 1. đi; rời; rời bỏ; rời khỏi; rời đi
离开
- 他 吃完饭 就 去 了
- Anh ấy ăn xong rồi rời đi.
- 朋友 没 打招呼 就 去 了
- Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.
✪ 2. cách; chênh lệch; khoảng cách
距离;相差
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
✪ 3. mất; mất đi; không còn
失去
- 他 感觉 失去 了 希望
- Anh ấy cảm thấy mất hết hi vọng.
- 公司 失去 了 重要 客户
- Công ty đã mất một khách hàng quan trọng.
✪ 4. loại trừ; gạt bỏ
除掉;减掉
- 我们 要 去除 这个 坏习惯
- Chúng ta cần loại bỏ thói quen xấu này.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
✪ 5. đi, đến
离开说话人所在地到别的地方(跟“来”相对)
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 我们 周末 去 公园 玩吧
- Cuối tuần chúng ta đi công viên chơi nhé.
✪ 6. hãy; cứ; phải (dùng trước một động từ khác; biểu thị sự cần làm)
用在另一动词前面,表示要做某事
- 我们 去 考虑 考虑 吧
- Các bạn phải suy nghĩ đi nhé.
- 他们 去 看 电影吧
- Các bạn cứ xem phim đi nhé.
✪ 7. đi (dùng sau kết cấu động tân, biểu thị đi làm một việc gì đó)
用在冬兵结构后面表示去做某件事
- 他们 回家 吃饭 去 了
- Họ đã về nhà để ăn cơm.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
✪ 8. để; mà
用在动词性短语(或介词短语)与动词之间,表示前者是方法或态度,后者是目的
- 我们 做作业 去 准备 考试
- Chúng tôi làm bài tập để chuẩn bị kỳ thi.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
✪ 9. đi (dùng sau động từ biểu thị động tác rời xa người nói)
用在动词后,表示动作离开说话人所在地
- 他 把 文件 拿 去 给 经理
- Anh ấy mang tài liệu đi cho giám đốc.
- 我会 把 包裹 捎去 邮局
- Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.
✪ 10. diễn; đóng vai
扮演戏曲中的角色
- 他 在 这部 戏里 去 老生
- Anh ấy đóng vai lão sinh trong vở kịch này.
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
✪ 11. rất; quá; lắm (biểu thị số lượng nhiều)
用在“大”“多”“远”等形容词后面,有“极”“非常”的意思
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 这件 衣服 大去 了
- Cái áo này to quá rồi.
去 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; quá; lắm
非常
- 今天 的 天气 去 热 了
- Thời tiết hôm nay quá nóng.
- 这个 问题 去 难 了
- Vấn đề này quá khó.
去 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tư; khứ thanh
去声
- 这个 字读 去 声音 调
- Từ này được phát âm theo thanh tư.
- 他 说 的 去 声 不 标准
- Anh ấy nói thanh tư không chuẩn.
去 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã qua; năm ngoái
指过去的(一年)
- 去年 我们 去 旅行
- Năm ngoái chúng tôi đã đi du lịch.
- 去年 的 工作 很 忙
- Công việc năm ngoái rất bận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›