Đọc nhanh: 稽留 (kê lưu). Ý nghĩa là: dừng lại; ở lại; lưu lại. Ví dụ : - 因事稽留,未能如期南下。 vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.
稽留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng lại; ở lại; lưu lại
停留
- 因 事 稽留 , 未能 如期 南下
- vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稽留
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他 被 稽留 在 办公室
- Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
- 因 事 稽留 , 未能 如期 南下
- vì có việc nên ở lại, không thể xuống miền nam đúng hẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
稽›