Đọc nhanh: 后生可畏 (hậu sanh khả úy). Ý nghĩa là: hậu sinh khả uý; kẻ sinh sau ắt hơn bậc đàn anh.
后生可畏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu sinh khả uý; kẻ sinh sau ắt hơn bậc đàn anh
指青年人是新生的力量,很容易超过他们的前辈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后生可畏
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 你 真的 是 后生可畏
- Bạn thật là tuổi nhỏ đáng phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
后›
生›
畏›