Đọc nhanh: 电影脚本作家 (điện ảnh cước bổn tá gia). Ý nghĩa là: Tác giả kịch bản gốc của phim.
电影脚本作家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tác giả kịch bản gốc của phim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影脚本作家
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
- 我本 想 去 看 电影 的
- Ban đầu tôi định đi xem phim.
- 昨天 的 电影 挺 好 , 大家 都 喜欢
- Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.
- 作家 在 电脑 上 写 小说
- Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.
- 电影 完 了 , 大家 都 很 满意
- Bộ phim đã kết thúc, mọi người đều rất hài lòng.
- 这家 电影院 的 票价 很 贵
- Giá vé ở rạp chiếu phim này rất đắt.
- 电影 完 了 , 我们 可以 回家 了
- Bộ phim kết thúc rồi, chúng ta có thể về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
家›
影›
本›
电›
脚›