Đọc nhanh: 脚本 (cước bổn). Ý nghĩa là: kịch bản gốc. Ví dụ : - 我会让你们死记硬背各种异步脚本 Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
脚本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch bản gốc
表演戏剧、曲艺,摄制电影等所依据的本子,里面记载台词、故事情节等
- 我会 让 你们 死记硬背 各种 异步 脚本
- Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚本
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 我会 让 你们 死记硬背 各种 异步 脚本
- Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
脚›