Đọc nhanh: 电影摄影机 (điện ảnh nhiếp ảnh cơ). Ý nghĩa là: máy quay phim; máy chụp hình.
电影摄影机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy quay phim; máy chụp hình
拍摄电影用的机械,有自动连续曝光及输片的机构简称摄影机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影摄影机
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 电影 终于 关机 了
- Bộ phim cuối cùng cũng đóng máy.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
摄›
机›
电›