Đọc nhanh: 过电影 (quá điện ảnh). Ý nghĩa là: nhớ chuyện xưa; phim chiếu lại.
过电影 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ chuyện xưa; phim chiếu lại
比喻回忆往事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过电影
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
- 他 导演 过 好几部 电影
- Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 这个 电影 已经 播过 三遍 了
- Bộ phim này đã được chiếu ba lần.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 我累 看过 这部 电影
- Tôi đã xem bộ phim này nhiều lần.
- 他 还 没 看过 这部 电影
- Anh ấy vẫn chưa xem bộ phim này.
- 我 看过 一些 有趣 的 电影
- Tôi đã xem một số bộ phim thú vị.
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
电›
过›