Đọc nhanh: 帅 (suất.suý.soái). Ý nghĩa là: đẹp; đẹp trai; anh tuấn, đẹp; đẹp mắt; phong độ; cuốn hút, soái; thống soái; chỉ huy. Ví dụ : - 这个演员真的很帅。 Diễn viên này thật sự rất đẹp trai.. - 这张照片中的他很帅。 Anh ấy trong bức ảnh này rất đẹp trai.. - 他们表演动作好帅。 Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.
帅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; đẹp trai; anh tuấn
英俊;潇洒;漂亮
- 这个 演员 真的 很帅
- Diễn viên này thật sự rất đẹp trai.
- 这张 照片 中 的 他 很帅
- Anh ấy trong bức ảnh này rất đẹp trai.
✪ 2. đẹp; đẹp mắt; phong độ; cuốn hút
举止潇洒、有风度
- 他们 表演 动作 好帅
- Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.
- 她 的 字 写 得 真帅
- Chữ viết của cô ấy thật đẹp.
帅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. soái; thống soái; chỉ huy
军队中最高的指挥员
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 统帅 的 决策 至关重要
- Quyết định của thống soái rất quan trọng.
✪ 2. họ Soái
(Shuài) 姓
- 他 自豪 地说 自己 姓帅
- Anh ấy tự hào nói mình mang họ Soái.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帅
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 帅
Ai đó đẹp trai như nào
- 我 的 男朋友 真帅
- Bạn trai của tôi thật đẹp trai.
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帅
- 长得帅 是 他 的 一大 本钱
- Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 你 穿 这身 晚礼服 真 帅气
- Bạn trông đẹp trai trong bộ lễ phục.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 他 穿 这套 衣服 真是 超帅 !
- Anh ấy mặc bộ đồ này thật sự siêu đẹp trai!
- 你 真帅 , 今天 穿 得 真 好看
- Bạn thật đẹp trai, hôm nay mặc đồ đẹp quá.
- 你 真帅 , 笑 起来 真 迷人
- Bạn thật đẹp trai, cười lên thật cuốn hút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帅›