shuài
volume volume

Từ hán việt: 【suất.suý.soái】

Đọc nhanh: (suất.suý.soái). Ý nghĩa là: đẹp; đẹp trai; anh tuấn, đẹp; đẹp mắt; phong độ; cuốn hút, soái; thống soái; chỉ huy. Ví dụ : - 这个演员真的很帅。 Diễn viên này thật sự rất đẹp trai.. - 这张照片中的他很帅。 Anh ấy trong bức ảnh này rất đẹp trai.. - 他们表演动作好帅。 Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đẹp; đẹp trai; anh tuấn

英俊;潇洒;漂亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán 真的 zhēnde 很帅 hěnshuài

    - Diễn viên này thật sự rất đẹp trai.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān zhōng de 很帅 hěnshuài

    - Anh ấy trong bức ảnh này rất đẹp trai.

✪ 2. đẹp; đẹp mắt; phong độ; cuốn hút

举止潇洒、有风度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn 动作 dòngzuò 好帅 hǎoshuài

    - Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.

  • volume volume

    - de xiě 真帅 zhēnshuài

    - Chữ viết của cô ấy thật đẹp.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. soái; thống soái; chỉ huy

军队中最高的指挥员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 元帅 yuánshuài 指挥 zhǐhuī le 整个 zhěnggè 战役 zhànyì

    - Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.

  • volume volume

    - 统帅 tǒngshuài de 决策 juécè 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Quyết định của thống soái rất quan trọng.

✪ 2. họ Soái

(Shuài) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自豪 zìháo 地说 dìshuō 自己 zìjǐ 姓帅 xìngshuài

    - Anh ấy tự hào nói mình mang họ Soái.

  • volume volume

    - 姓帅 xìngshuài 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 帅

Ai đó đẹp trai như nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 男朋友 nánpéngyou 真帅 zhēnshuài

    - Bạn trai của tôi thật đẹp trai.

  • volume

    - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 好帅 hǎoshuài a

    - Người diễn viên kia đẹp trai quá!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 长得帅 zhǎngdeshuài shì de 一大 yīdà 本钱 běnqián

    - Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.

  • volume volume

    - 厂长 chǎngzhǎng 挂帅 guàshuài zhuā 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 工作 gōngzuò

    - xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.

  • volume volume

    - 元帅 yuánshuài 指挥 zhǐhuī le 整个 zhěnggè 战役 zhànyì

    - Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.

  • volume volume

    - 穿 chuān 这身 zhèshēn 晚礼服 wǎnlǐfú zhēn 帅气 shuàiqi

    - Bạn trông đẹp trai trong bộ lễ phục.

  • volume volume

    - hái 真是 zhēnshi 一个 yígè 颜狗 yángǒu . 颜狗们 yángǒumen 喜欢 xǐhuan 面容 miànróng 姣好 jiāohǎo 长得帅 zhǎngdeshuài 或者 huòzhě 漂亮 piàoliàng de rén

    - Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.

  • - 穿 chuān 这套 zhètào 衣服 yīfú 真是 zhēnshi 超帅 chāoshuài

    - Anh ấy mặc bộ đồ này thật sự siêu đẹp trai!

  • - 真帅 zhēnshuài 今天 jīntiān 穿 chuān zhēn 好看 hǎokàn

    - Bạn thật đẹp trai, hôm nay mặc đồ đẹp quá.

  • - 真帅 zhēnshuài xiào 起来 qǐlai zhēn 迷人 mírén

    - Bạn thật đẹp trai, cười lên thật cuốn hút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuài , Shuò
    • Âm hán việt: Soái , Suý , Suất
    • Nét bút:丨ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLLB (中中中月)
    • Bảng mã:U+5E05
    • Tần suất sử dụng:Cao