Đọc nhanh: 甩手掌柜 (suý thủ chưởng cử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ai đó yêu cầu người khác làm việc nhưng bản thân không làm gì, (văn học) người bán hàng giang hồ.
甩手掌柜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) ai đó yêu cầu người khác làm việc nhưng bản thân không làm gì
fig. sb who asks others to work but does nothing himself
✪ 2. (văn học) người bán hàng giang hồ
lit. arm-flinging shopkeeper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩手掌柜
- 甩手 不干
- bỏ mặc không làm。
- 肥厚 的 手掌
- bàn tay đầy đặn.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他 用手掌 揉 了 揉 前额
- Anh ấy dùng lòng bàn tay xoa xoa trán.
- 这事 一 沾手 就 甩不掉
- việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 歌手 赢得 观众 的 掌声
- Ca sĩ nhận tràng pháo tay từ khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
掌›
柜›
甩›