Đọc nhanh: 生长点 (sinh trưởng điểm). Ý nghĩa là: tế bào sinh trưởng.
生长点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế bào sinh trưởng
植物根和茎的顶端由许多扁方形细胞构成的组织这些细胞能不断地分裂成新细胞,所以根和茎能不断地生长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生长点
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他们 之间 发生 了 一点 纠葛
- Có xảy ra một chút khúc mắc giữa họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
生›
长›