Đọc nhanh: 生长素 (sinh trưởng tố). Ý nghĩa là: chất kích thích; chất kích thích sinh trưởng, kích thích tố.
生长素 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chất kích thích; chất kích thích sinh trưởng
刺激素:能刺激植物生长发育的药品,如赤霉素,二·四滴等也叫生长素
✪ 2. kích thích tố
能刺激植物生长发育的药品, 如赤霉素、二·四滴等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生长素
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
素›
长›