长大 zhǎng dà
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng đại】

Đọc nhanh: 长大 (trưởng đại). Ý nghĩa là: lớn lên, phát triển; tăng trưởng, trưởng thành. Ví dụ : - 她在城市里长大。 Cô ấy lớn lên ở thành phố.. - 他长大后想当医生。 Anh ấy lớn lên muốn trở thành bác sĩ.. - 小狗长大了变得很强壮。 Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.

Ý Nghĩa của "长大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

长大 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lớn lên

指人的年龄增加,身体和心智逐渐发展成熟

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 城市 chéngshì 长大 zhǎngdà

    - Cô ấy lớn lên ở thành phố.

  • volume volume

    - 长大 zhǎngdà hòu xiǎng dāng 医生 yīshēng

    - Anh ấy lớn lên muốn trở thành bác sĩ.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 长大 zhǎngdà le 变得 biànde hěn 强壮 qiángzhuàng

    - Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phát triển; tăng trưởng

表示事物在规模、数量、程度等方面有所发展和变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ de 花儿 huāér 长大 zhǎngdà le

    - Hoa trong vườn đã phát triển.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 长大 zhǎngdà 后会 hòuhuì hěn yǒu 前途 qiántú

    - Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.

  • volume volume

    - xiǎo 公司 gōngsī 长大 zhǎngdà le 变成 biànchéng le 企业 qǐyè

    - Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. trưởng thành

形容一个人在经历了某些事情后,变得更加懂事、有担当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 失败 shībài ràng 快速 kuàisù 长大 zhǎngdà

    - Thất bại khiến anh ấy nhanh chóng trưởng thành.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 经历 jīnglì 使 shǐ 长大 zhǎngdà le

    - Những trải nghiệm này đã làm tôi trưởng thành hơn.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 意外 yìwài hòu 瞬间 shùnjiān 长大 zhǎngdà le

    - Sau tai nạn đó, anh ấy bỗng chốc trưởng thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长大

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 他伴 tābàn zhe 长大 zhǎngdà

    - Anh ấy lớn lên cùng cô ấy.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo zài 农村 nóngcūn 打滚 dǎgǔn 长大 zhǎngdà de

    - Anh lớn lên ở nông thôn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 青梅竹马 qīngméizhúmǎ 一起 yìqǐ 长大 zhǎngdà de

    - Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 听到 tīngdào 士官长 shìguānzhǎng duì zhe 菜鸟 càiniǎo men 大吼 dàhǒu

    - Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao