若有来生 ruò yǒu láishēng
volume volume

Từ hán việt: 【nhược hữu lai sinh】

Đọc nhanh: 若有来生 (nhược hữu lai sinh). Ý nghĩa là: Nếu có kiếp sau. Ví dụ : - 若有来生我会继续来做你的男朋友。 Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.

Ý Nghĩa của "若有来生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

若有来生 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nếu có kiếp sau

Ví dụ:
  • volume volume

    - 若有 ruòyǒu 来生 láishēng 我会 wǒhuì 继续 jìxù lái zuò de 男朋友 nánpéngyou

    - Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若有来生

  • volume volume

    - yǒu 小虎牙 xiǎohǔyá de 男生 nánshēng xiào 起来 qǐlai hěn 可爱 kěài

    - Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.

  • volume volume

    - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看到 kàndào le 有生以来 yǒushēngyǐlái jiàn guò de 最美 zuìměi de liǎn

    - Tôi đã nhìn thấy gò má đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời ngày hôm nay

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng shì 有生以来 yǒushēngyǐlái 还是 háishì 第一次 dìyīcì 听见 tīngjiàn

    - việc này từ lúc lọt lòng đến giờ tôi mới nghe thấy lần đầu.

  • volume volume

    - 生来 shēnglái de 缺陷 quēxiàn ràng 没有 méiyǒu 屁眼 pìyǎn

    - Bị dị tật bẩm sinh dẫn đến hậu môn không hoàn hảo.

  • volume volume

    - 若有 ruòyǒu 来生 láishēng 我会 wǒhuì 继续 jìxù lái zuò de 男朋友 nánpéngyou

    - Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 与生俱来 yǔshēngjùlái de 气质 qìzhì

    - mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.

  • volume volume

    - 这痣 zhèzhì 生来 shēnglái jiù yǒu le

    - Nốt ruồi này có từ khi sinh ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao