Đọc nhanh: 若有来生 (nhược hữu lai sinh). Ý nghĩa là: Nếu có kiếp sau. Ví dụ : - 若有来生,我会继续来做你的男朋友。 Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.
若有来生 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu có kiếp sau
- 若有 来生 , 我会 继续 来 做 你 的 男朋友
- Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若有来生
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 我 今天 看到 了 有生以来 见 过 的 最美 的 侧 脸
- Tôi đã nhìn thấy gò má đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời ngày hôm nay
- 这种 事 我 有生以来 还是 第一次 听见
- việc này từ lúc lọt lòng đến giờ tôi mới nghe thấy lần đầu.
- 生来 的 缺陷 让 其 没有 屁眼
- Bị dị tật bẩm sinh dẫn đến hậu môn không hoàn hảo.
- 若有 来生 , 我会 继续 来 做 你 的 男朋友
- Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.
- 每个 人 都 有 与生俱来 的 气质
- mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.
- 这痣 生来 就 有 了
- Nốt ruồi này có từ khi sinh ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
来›
生›
若›