与生俱来 yǔ shēng jù lái
volume volume

Từ hán việt: 【dữ sinh câu lai】

Đọc nhanh: 与生俱来 (dữ sinh câu lai). Ý nghĩa là: vốn có; bẩm sinh. Ví dụ : - 自由是每个人与生俱来的基本权利。 Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.. - 他表现出一种与生俱来的魅力和幽默感。 Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.. - 伟大的演讲能力并不是我们与生俱来的东西。 Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.

Ý Nghĩa của "与生俱来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

与生俱来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vốn có; bẩm sinh

不依靠后天培养和教育,从一出生就拥有的特性或行为。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自由 zìyóu shì 每个 měigè rén 与生俱来 yǔshēngjùlái de 基本权利 jīběnquánlì

    - Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn chū 一种 yīzhǒng 与生俱来 yǔshēngjùlái de 魅力 mèilì 幽默感 yōumògǎn

    - Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.

  • volume volume

    - 伟大 wěidà de 演讲 yǎnjiǎng 能力 nénglì bìng 不是 búshì 我们 wǒmen 与生俱来 yǔshēngjùlái de 东西 dōngxī

    - Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.

  • volume volume

    - rén 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本性 běnxìng 很难 hěnnán 改变 gǎibiàn

    - Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.

  • volume volume

    - qǐng 发挥 fāhuī 与生俱来 yǔshēngjùlái de 才能 cáinéng

    - Hãy phát huy tài năng thiên bẩm của bạn.

  • volume volume

    - 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本能 běnnéng

    - bản năng bẩm sinh.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 与生俱来 yǔshēngjùlái de 气质 qìzhì

    - mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与生俱来

  • volume volume

    - 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本能 běnnéng

    - bản năng bẩm sinh.

  • volume volume

    - rén 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本性 běnxìng 很难 hěnnán 改变 gǎibiàn

    - Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.

  • volume volume

    - 自由 zìyóu shì 每个 měigè rén 与生俱来 yǔshēngjùlái de 基本权利 jīběnquánlì

    - Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 伟大 wěidà de 演讲 yǎnjiǎng 能力 nénglì bìng 不是 búshì 我们 wǒmen 与生俱来 yǔshēngjùlái de 东西 dōngxī

    - Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.

  • volume volume

    - qǐng 发挥 fāhuī 与生俱来 yǔshēngjùlái de 才能 cáinéng

    - Hãy phát huy tài năng thiên bẩm của bạn.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn chū 一种 yīzhǒng 与生俱来 yǔshēngjùlái de 魅力 mèilì 幽默感 yōumògǎn

    - Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 与生俱来 yǔshēngjùlái de 气质 qìzhì

    - mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OBMC (人月一金)
    • Bảng mã:U+4FF1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao