Đọc nhanh: 生冷 (sinh lãnh). Ý nghĩa là: sống nguội (thức ăn). Ví dụ : - 忌食生冷 kiêng ăn đồ sống và nguội.
生冷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống nguội (thức ăn)
生的和冷的食物
- 忌食 生冷
- kiêng ăn đồ sống và nguội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生冷
- 老师 暗示 学生 要 冷静
- Giáo viên ngụ ý học sinh cần bình tĩnh.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 忌食 生冷
- kiêng ăn đồ sống và nguội.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 生冷 的 东西 我 总 吃不服
- thức ăn để nguội, ăn không quen.
- 这种 小麦 可以 在 寒冷 的 春天 生长
- Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.
- 这家 店 的 生意 很 冷淡
- Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ế ẩm.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
生›