Đọc nhanh: 生老病死 (sinh lão bệnh tử). Ý nghĩa là: sinh lão bệnh tử (sinh ra, già đi, bệnh tật rồi chết: bốn nỗi khổ của đời người theo quan niệm của đạo Phật.). Ví dụ : - 我厂职工的福利待遇很好,生老病死都得到了解决。 Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
生老病死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh lão bệnh tử (sinh ra, già đi, bệnh tật rồi chết: bốn nỗi khổ của đời người theo quan niệm của đạo Phật.)
佛教认为'生、老、病、死'是人生的四苦,今泛指生活中生育、养老、医疗、殡葬等事
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生老病死
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
- 老板 由于 生病 而 无法 上班
- Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.
- 护士 给 生病 的 老人 打针
- Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
- 亮 先生 是 位 好 老师
- Ông Lượng là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
生›
病›
老›