Đọc nhanh: 人生七十古来稀 (nhân sinh thất thập cổ lai hi). Ý nghĩa là: nhân sinh thất thập cổ lai hy.
人生七十古来稀 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân sinh thất thập cổ lai hy
自古以来活到七十高龄的人并不多见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生七十古来稀
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 古人 根据 十二 辰
- Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.
- 古代人 常用 芝来 治病
- Người xưa thường dùng bạch chỉ để chữa bệnh.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 你 是 我 最 爱 的 人 , 我会 用 一生 来 爱 你
- Em là người anh yêu nhất, anh sẽ yêu em suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
人›
十›
古›
来›
生›
稀›