Đọc nhanh: 甘拜下风 (cam bái hạ phong). Ý nghĩa là: chịu thua; chịu lép vế; bái phục. Ví dụ : - 您的棋实在高明,我只有甘拜下风。 nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
✪ 1. chịu thua; chịu lép vế; bái phục
佩服别人,自认不如
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘拜下风
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
拜›
甘›
风›
phục sát đất; phục lăn; đầu rạp xuống đất
vui lòng phục tùng; thoải mái tiếp thu; thật lòng khâm phục; hoàn toàn bái phục, tâm phục khẩu phục
coi bản thân mình không tốt bằng những người kháctự thẹn kém người
một cơn bão trong tách trà(văn học) tranh luận ai đúng ai sai (thành ngữ); phân minh
Không muốn bị tụt hậu
lớn tiếng doạ người; giáng đòn phủ đầu; ra oai trước để áp chế đối phương
Tranh giành thiệt hơn; hơn thua, hiếu chiến, hiếu thắng
không chịu thua kém
gắng sức đuổi theo; vượt gấp lên trước