Đọc nhanh: 处于下风 (xứ ư hạ phong). Ý nghĩa là: Điều bất lợi; ở trong tình cảnh bất lợi, ở thế hạ phong.
处于下风 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều bất lợi; ở trong tình cảnh bất lợi, ở thế hạ phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处于下风
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 处在 下风
- ở thế bất lợi
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 她 疲倦 且 处于 巨大 的 压力 之下
- Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
于›
处›
风›