甘草 gāncǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cam thảo】

Đọc nhanh: 甘草 (cam thảo). Ý nghĩa là: cam thảo (dược thảo, Glycyrrhiza uralensis); cây cam thảo. Ví dụ : - 除非我需要甘草扳子 Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.

Ý Nghĩa của "甘草" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甘草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cam thảo (dược thảo, Glycyrrhiza uralensis); cây cam thảo

多年生草本植物,茎有毛,花紫色,荚果褐色根有甜味,可入药,又可做烟草、酱油等的香料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 除非 chúfēi 需要 xūyào 甘草 gāncǎo 扳子 bānzi

    - Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘草

  • volume volume

    - 不甘示弱 bùgānshìruò

    - không cam chịu yếu kém thua người

  • volume volume

    - 不甘示弱 bùgānshìruò

    - không chịu tỏ ra yếu kém.

  • volume volume

    - 不甘落后 bùgānluòhòu

    - không chịu bị lạc hậu

  • volume volume

    - 除非 chúfēi 需要 xūyào 甘草 gāncǎo 扳子 bānzi

    - Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.

  • volume volume

    - 鼠尾草 shǔwěicǎo hái 没有 méiyǒu 熄灭 xīmiè

    - Hiền nhân vẫn cháy.

  • volume volume

    - 不获 bùhuò 全胜 quánshèng 决不 juébù 甘休 gānxiū

    - không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.

  • volume volume

    - 不甘 bùgān zuò 奴隶 núlì

    - không chịu làm nô lệ

  • volume volume

    - 一群 yīqún niú zài 野外 yěwài chī cǎo

    - Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Cam
    • Nét bút:一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TM (廿一)
    • Bảng mã:U+7518
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao