Đọc nhanh: 甘草 (cam thảo). Ý nghĩa là: cam thảo (dược thảo, Glycyrrhiza uralensis); cây cam thảo. Ví dụ : - 除非我需要甘草扳子 Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
甘草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cam thảo (dược thảo, Glycyrrhiza uralensis); cây cam thảo
多年生草本植物,茎有毛,花紫色,荚果褐色根有甜味,可入药,又可做烟草、酱油等的香料
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘草
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 不甘 做 奴隶
- không chịu làm nô lệ
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
草›