Đọc nhanh: 自叹不如 (tự thán bất như). Ý nghĩa là: coi bản thân mình không tốt bằng những người khác, tự thẹn kém người.
自叹不如 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. coi bản thân mình không tốt bằng những người khác
to consider oneself as being not as good as the others
✪ 2. tự thẹn kém người
原指因自己容貌举止不如别人而感到惭愧, 后来泛指自愧不如别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自叹不如
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 如果 她 自己 不 愿意 学 钢琴 , 你 就 别 挤兑 她 了
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 如果 我 这样 做 恐怕 我 再也 见 不到 自由 女神像 了
- Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
叹›
如›
自›