Đọc nhanh: 五体投地 (ngũ thể đầu địa). Ý nghĩa là: phục sát đất; phục lăn; đầu rạp xuống đất. Ví dụ : - 他为人正直,让我佩服得五体投地。 Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
五体投地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục sát đất; phục lăn; đầu rạp xuống đất
指两手、两膝和头着地,是佛教最恭敬的礼节,比喻敬佩到了极点
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五体投地
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
体›
地›
投›
vui lòng phục tùng; thoải mái tiếp thu; thật lòng khâm phục; hoàn toàn bái phục, tâm phục khẩu phục
chịu thua; chịu lép vế; bái phục
quỳ bái; đi lễ cúng bái
quỳ sụp trước công đường; cực kỳ thán phục; quá khâm phục; thán phục hết mức; bái phục sát đất; phục lăn; phục lăn sát đất; phục sát đất
cúi đầu trước (thành ngữ)đầu hàng