Đọc nhanh: 下风 (hạ phong). Ý nghĩa là: cuối gió; cuối chiều gió (hướng gió thổi tới), thế bất lợi; lép vế; thế yếu, thế hạ phong. Ví dụ : - 工业区设在城市的下风,就不至于污染城市的空气。 khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.. - 处在下风。 ở thế bất lợi
下风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuối gió; cuối chiều gió (hướng gió thổi tới)
风所吹向的那一方
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
✪ 2. thế bất lợi; lép vế; thế yếu, thế hạ phong
比喻作战或比赛的一方所处的不利地位
- 处在 下风
- ở thế bất lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下风
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 处在 下风
- ở thế bất lợi
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
风›