Đọc nhanh: 金蝉脱壳 (kim thiền thoát xác). Ý nghĩa là: kim thiền thoát xác; lặng lẽ chuồn mất (ví với việc dùng mưu trí trốn thoát không kịp phát hiện). Ví dụ : - 张三欠下这么多债务,小心他来个金蝉脱壳,一走了之。 Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
金蝉脱壳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim thiền thoát xác; lặng lẽ chuồn mất (ví với việc dùng mưu trí trốn thoát không kịp phát hiện)
比喻用计脱逃而使对方不能及时发觉
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金蝉脱壳
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
脱›
蝉›
金›