Đọc nhanh: 生产总值 (sinh sản tổng trị). Ý nghĩa là: tổng sản xuất quốc nội (GDP), tổng giá trị đầu ra.
生产总值 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng sản xuất quốc nội (GDP)
gross domestic production (GDP)
✪ 2. tổng giá trị đầu ra
total output value
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产总值
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
值›
总›
生›