Đọc nhanh: 生产劳动 (sinh sản lao động). Ý nghĩa là: lao động sản xuất, tăng gia. Ví dụ : - 教育与生产劳动相结合。 giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
生产劳动 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lao động sản xuất
productive labor
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
✪ 2. tăng gia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产劳动
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
动›
劳›
生›