Đọc nhanh: 瓜李之嫌 (qua lí chi hiềm). Ý nghĩa là: nghi ngờ; nghi kị.
瓜李之嫌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghi ngờ; nghi kị
在瓜田里弯腰、在李树下抬手皆可被疑为偷盗瓜果比喻置身于犯嫌疑的环境之中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜李之嫌
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
- 他 被 列为 嫌疑人 之一
- Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
嫌›
李›
瓜›