Đọc nhanh: 有瓜葛 (hữu qua cát). Ý nghĩa là: có chuyện. Ví dụ : - 他跟投机倒把分子有瓜葛。 nó có dính líu với bọn đầu cơ.. - 他与此事没有瓜葛。 anh ấy không liên quan đến việc này.
有瓜葛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chuyện
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有瓜葛
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 西瓜 还 没有 熟
- Dưa hấu vẫn chưa chín.
- 沙拉 里 有 黄瓜片
- Trong salad có dưa leo.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 地瓜 含有 丰富 的 营养
- Khoai lang chứa nhiều dưỡng chất.
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
瓜›
葛›