Đọc nhanh: 财务管理员 (tài vụ quản lí viên). Ý nghĩa là: thủ quĩ.
财务管理员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ quĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财务管理员
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 她 负责管理 公司 的 财务
- Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.
- 她 兼管 公司 的 财务 和 人事
- Cô ấy kiêm nhiệm quản lý tài chính và nhân sự của công ty.
- 我 需要 时间 清理 一下 我 的 财务
- Tôi cần thời gian để xử lý vấn đề tài chính của mình.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
- 我们 提供 专业 的 财富 管理 服务
- Chúng tôi cung cấp dịch vụ quản lý tài sản chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
员›
理›
管›
财›