Đọc nhanh: 破财 (phá tài). Ý nghĩa là: rủi ro; xui xẻo; hao tài; tổn tài.
破财 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rủi ro; xui xẻo; hao tài; tổn tài
遭遇意外的损失,如失窃等 (迷信的人用这个词常含有命中注定的意思)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破财
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
财›