Đọc nhanh: 投资 (đầu tư). Ý nghĩa là: đầu tư, vốn đầu tư; hạng mục đầu tư. Ví dụ : - 投资教育是最有价值的。 Đầu tư vào giáo dục là điều quý giá nhất.. - 他决定在房地产上投资。 Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.. - 这项投资需要仔细评估。 Mục đầu tư này phải đánh giá cẩn thận.
投资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tư
把资金投入企业
- 投资 教育 是 最 有 价值 的
- Đầu tư vào giáo dục là điều quý giá nhất.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
投资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn đầu tư; hạng mục đầu tư
投入企业的资金
- 这项 投资 需要 仔细 评估
- Mục đầu tư này phải đánh giá cẩn thận.
- 你 放心 , 这 是 我 个人 的 投资
- Yên tâm, đây là vốn đầu tư của cá nhân tôi.
- 我们 的 投资 已经 批准 了
- Vốn đầu tư của chúng ta được phê chuẩn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 他 投资 后 暴富 起来
- Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
资›
Quĩ
bỏ vốn; xuất vốn
Công Trái
Quản Lý Tài Vụ, Quản Lý Tài Chính
Huy động vốn; tài trợ