Đọc nhanh: 至宝 (chí bảo). Ý nghĩa là: của quý báu; vật quý báu; vật quý nhất. Ví dụ : - 如获至宝 như bắt được của quý.
至宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của quý báu; vật quý báu; vật quý nhất
最珍贵的宝物
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至宝
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 如获至宝
- như bắt được của quý.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
至›