Đọc nhanh: 珠宝 (châu bảo). Ý nghĩa là: châu báu; châu. Ví dụ : - 珠宝店 cửa hàng châu báu; hiệu bán châu báu; cửa hàng đá quý.. - 满身珠宝 toàn thân đầy châu báu.
珠宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châu báu; châu
珍珠宝石一类的饰物
- 珠宝店
- cửa hàng châu báu; hiệu bán châu báu; cửa hàng đá quý.
- 满身 珠宝
- toàn thân đầy châu báu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠宝
- 珠宝店
- cửa hàng châu báu; hiệu bán châu báu; cửa hàng đá quý.
- 满身 珠宝
- toàn thân đầy châu báu.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 骗子 赚 走 了 她 的 珠宝
- Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
珠›